Visa thị thực điện tử
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1. |
ARG |
Ác-hen-ti-na |
Argentina |
2. |
ARM |
Ác-mê-ni-a |
Armenia |
3. |
AZE |
A-déc-bai-gian |
Azerbaijan |
4. |
IRL |
Ai-rơ-len |
Ireland |
5. |
ISL |
Ai-xơ-len |
Iceland |
6. |
AUT |
Áo |
Austria |
7. |
POL |
Ba Lan |
Poland |
8. |
BLR |
Bê-la-rút |
Belarus |
9. |
BEL |
Bỉ |
Belgium |
10. |
PRT |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
11. |
BIH |
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na |
Bosnia and Herzegovina |
12. |
BRA |
Bra-xin |
Brazil |
13. |
BRN |
Bru-nây |
Brunei Darussalam |
14. |
BGR |
Bun-ga-ri |
Bulgaria |
15. |
ARE |
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
United Arab Emirates |
16. |
KAZ |
Ca-dắc-xtan |
Kazakhstan |
17. |
CAN |
Ca-na-đa |
Canada |
18. |
QAT |
Ca-ta |
Qatar |
19. |
D |
CH Liên bang Đức |
Germany |
20. |
CHL |
Chi-lê |
Chile |
21. |
COL |
Cô-lôm-bi-a |
Colombia |
22. |
IND |
Cộng hòa Ấn Độ |
India |
23. |
CZE |
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
24. |
AND |
Công quốc An-đơ-ra |
Andorra |
25. |
LIE |
Công quốc Lít-ten-xơ-tên |
Liechtenstein |
26. |
MCO |
Công quốc Mô-na-cô |
Monaco |
27. |
HRV |
Crô-a-ti-a |
Croatia |
28. |
CUB |
Cu-ba |
Cuba |
29. |
DNK |
Đan Mạch |
Denmark |
30. |
CYP |
Đảo Síp |
Cyprus |
31. |
TLS |
Đông Ti-mo |
Timor Leste |
32. |
EST |
E-xtô-ni-a |
Estonia |
33. |
GEO |
Gru-di-a |
Georgia |
34. |
KOR |
Hàn Quốc |
Korea |
35. |
USA |
Hoa Kỳ |
United States of America |
36. |
HUN |
Hung-ga-ri |
Hungary |
37. |
GRC |
Hy Lạp |
Greece |
38. |
ITA |
I-ta-li-a |
Italy |
39. |
LVA |
Lát-vi-a |
Latvia |
40. |
RUS |
Liên bang Nga |
Russia |
41. |
GBR |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len |
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. |
LTU |
Lit-hua-ni-a |
Lithuania |
43. |
LUX |
Luých-xem-bua |
Luxembourg |
44. |
FSM |
Mai-crô-nê-xi-a |
Micronesia |
45 |
MLT |
Man-ta |
Malta |
46 |
MKD |
Ma-xê-đô-ni-a |
Macedonia |
47. |
MEX |
Mê-xi-cô |
Mexico |
48. |
MMR |
Mi-an-ma |
Myanmar |
49. |
MDA |
Môn-đô-va |
Moldova |
50. |
MNG |
Mông Cổ |
Mongolia |
51. |
MNE |
Môn-tê-nê-grô |
Montenegro |
52. |
NRU |
Na-u-ru |
Nauru |
53. |
JPN |
Nhật Bản |
Japan |
54 |
NZL |
Niu Di-lân |
New Zealand |
55. |
AUS |
Ô-xtơ-rây-lia |
Australia |
56. |
PLW |
Pa-lau |
Palau |
57. |
PAN |
Pa-na-ma |
Panama |
58. |
PNG |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
Papua New Guinea |
59. |
PER |
Pê-ru |
Peru |
60. |
FIN |
Phần Lan |
Finland |
61. |
FRA |
Pháp |
France |
62. |
FJI |
Phi-gi |
Fiji |
63. |
PHL |
Phi-líp-pin |
Philippines |
64. |
MHL |
Quần đảo Mác-san |
Marshall Islands |
65. |
SLB |
Quần đảo Xa-lô-mông |
Salomon Islands |
66. |
ROM |
Ru-ma-ni |
Romania |
67. |
WSM |
Sa-moa |
Western Samoa |
68. |
SMR |
San Ma-ri-nô |
San Marino |
69. |
SRB |
Séc-bi |
Serbia |
70. |
ESP |
Tây Ban Nha |
Spain |
71. |
SWE |
Thụy Điển |
Sweden |
72. |
CHE |
Thụy Sĩ |
Switzerland |
73. |
CHN |
Trung Quốc - Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao - Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China - Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders - Not apply to Chinese e-passport holders |
74. |
URY |
U-ru-goay |
Uruguay |
75. |
VUT |
Va-nu-a-tu |
Vanuatu |
76. |
VEN |
Vê-nê-du-e-la |
Venezuela |
77. |
NLD |
Vương quốc Hà Lan |
Netherlands |
78. |
NOR |
Vương quốc Na-uy |
Norway |
79. |
SVK |
Xlô-va-ki-a |
Slovakia |
80. |
SVN |
Xlô-ven-ni-a |
Slovenia |
2. Thủ tục, hồ sơ xin cấp visa điện tử Việt Nam cho người nước ngoài
Bước 1: Nhập thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử của Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ công an.
- Nạp ảnh trang nhân thân hộ chiếu và ảnh mặt chân dung (mặt nhìn thẳng, không đeo kính);
- Sau bước này, người đề nghị sẽ được hệ thống cấp mã hồ sơ điện tử;
Bước 2: Nộp phí cấp thị thực điện tử;
Bước 3: Sử dụng mã hồ sơ điện tử để kiểm tra kết quả, nếu được chấp thuận, thực hiện in thị thực điện tử
Để được tư vấn xin cấp visa thị thực điện tử vui lòng liên hệ với văn phòng của chúng tôi để được hướng dẫn thủ tục và đưa ra những chỉ dẫn chi tiết cho việc xin cấp visa thị thực điện tử.
Để được tư vấn chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp các vấn đề về visa thị thực hiện tử